Không có sản phẩm
Giá đã bao gồm thuế
Bảng tóm tắt hiệu quả kinh tế của việc sử dụng Máy Chụp Ảnh Nhiệt của Fluke:
Giảm chi phí vận hành | Return-On-Investment (ROI) | Tiềm năng tiết kiệm số tiền | ||
Chi phí thuê service kiểm tra bằng camera nhiệt | ||||
1 | Số lần thuê service kiểm tra/ năm | 2 | ||
2 | Tốn bao nhiêu cho 1 lần thuê service camera nhiệt | 20,000,000 | ||
Tiết kiệm tiềm năng nhờ camera nhiệt | 40,000,000 | |||
Tiết kiệm tiền điện nhờ phát hiện chỗ rò nhiệt (hệ thống lạnh, lò hơi, đường ống, van bẫy hơi) | ||||
1 | Hoá đơn tiền điện 1 năm | 6,000,000,000 | ||
2 | Tiết kiệm tối thiểu theo thống kê (*Institute of Infrared) | 3% | ||
Tiết kiệm tiềm năng nhờ camera nhiệt | 180,000,000 | |||
Bảo trì dự phòng cho nhà máy và giảm rủi ro | Return-On-Investment (ROI) | Tiềm năng tiết kiệm số tiền | ||
Giảm rủi ro hoả hoạn (*25-30% nguyên nhân hoả hoạn là do sự cố hệ thống điện - Zurich Risk Engineering) | ||||
1 | Một sự cố hoả hoạn tiêu tốn cơ sở của bạn bao nhiêu? | 400,000,000 | ||
2 | Khả năng giảm rủi ro khác | 0 | ||
Tổng số tiền rủi ro giảm được | 400,000,000 | |||
Chi phí do ngừng sản xuất | Return-On-Investment (ROI) | Tiềm năng tiết kiệm số tiền | ||
Chi phí do ngừng sản xuất | ||||
1 | Doanh thu của cơ sở | 100,000,000,000 | ||
2 | Số ngày sản xuất / năm | 240 | ngày | |
3 | Số ca (shift) | 1 | trên ngày | |
4 | Giờ / ca | 8 | giờ | |
5 | Thu nhập gộp (%) | 30% | % | |
6 | Tổng giờ sản xuất | 1,920 | giờ | |
7 | Tổng thu nhập của cơ sở | 30,000,000,000 | VND | |
8 | Tổng thu nhập theo giờ sản xuất | 15,625,000 | VND/giờ | |
9 | Thời gian ngừng sản xuất trung bình khi sự cố | 4 | giờ | |
10 | Số sự cố / năm (trung bình, ước tính) | 2 | sự cố | |
Tiết kiệm nhờ giảm sự cố | 125,000,000 | |||
Chi phí vật tư sửa chữa do ngừng sản xuất | Return-On-Investment (ROI) | Tiềm năng tiết kiệm số tiền | ||
Chi phí do vật tư sửa chữa gấp | ||||
1 | Chi phí trung bình cho vật tư, máy móc sửa chữa gấp | 100,000,000 | VND | |
2 | Lần sự cố gây gián đoạn sản xuất / năm | 2 | lần | |
Tiết kiệm nhờ giảm sự cố | 200,000,000 | |||
Chi phí lao động sửa chữa do ngừng sản xuất | Return-On-Investment (ROI) | Tiềm năng tiết kiệm số tiền | ||
Chi phí lao động do sự cố | ||||
1 | Lương chuyên gia/ kỹ sư/ kỹ thuật khắc phục (trung bình) | 500,000 | VND/giờ | |
2 | Thời gian trung bình để khắc phục | 4 | giờ | |
3 | Số nhân lực cần để khắc phục | 4 | người | |
4 | Số sự cố / năm (trung bình, ước tính) | 3 | sự cố | |
Tiết kiệm nhờ giảm sự cố | 24,000,000 | |||
Tổng tiết kiệm tiềm năng hàng năm nhờ camera nhiệt | 969,000,000 |